Xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi là dòng xe được sản xuất bởi thương hiệu Mitsubishi hàng đầu Nhật Bản. Đặc biệt những dòng xe này luôn được hãng sử dụng những công nghệ vượt bậc, tạo nên sự an toàn tuyệt đối cho người vận hành và hàng hóa. Thế nên, đây là dòng xe luôn được quý khách hàng ưu tiên lựa chọn nhất hiện nay.
Tính năng ưu việt trên xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi
Dưới đây là những ưu điểm vượt trội, được khách hàng yêu thích nhất của dòng xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi :
Thiết kế
- Đây là dòng xe nâng có thiết kế 4 bánh, sức nâng 1.5 lên cao 3 đến 5 mét. Nhờ hệ thống chống mài mòn đã giúp kéo dài tuổi thọ làm việc.
- Thiết kế ghế ngồi lái sử dụng động cơ xoay chiều AC giúp cho người điều khiển dễ dàng vận hành hơn. Hệ thống điều khiển thủy lực kiểm soát tốt hơn.
- Với cấu tạo những chiếc xe nâng của Mitsubishi nhỏ gọn nhưng mang đến hiệu quả làm việc cao. Chắc chắn sẽ là một trợ thủ năng suất giúp nâng cao chất lượng sản phẩm cho nhiều doanh nghiệp.
Động cơ và tính năng
- Hệ thống tự động khóa thủy lực giúp giảm rung động khi nâng hạ, xe vận hành êm ái hơn.
- Hệ thống tự động thông minh, giúp giới hạn tốc độ khi xe lên hoặc xuống dốc.
- Bảng điều khiển hiện đại hiển thị tải trọng hàng hóa cụ thể và cảnh báo quá tải.
- Bạn có thể dễ dàng cài đặt tốc độ di chuyển, nâng hạ cho phù hợp và mật khẩu cho xe.
- Chế độ phanh phù hợp và nút dừng khẩn cấp khi xe gặp sự cố mang đến sự an toàn hơn trong quá trình vận hành của xe. .
Thông số kỹ thuật của dòng xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi
Dưới đây là thông số kỹ thuật của 2 Model được ưa chuộng nhất hiện nay của dòng xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi ngồi lái là FB15CB.
Model | Ghi chú | Đơn vị | FB15CB |
Tải trọng nâng | kg | 1,500 | |
Tâm tải trọng | 500 | ||
Kiểu hoạt động | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 3,000 | |
Nâng tự do | mm | 115 | |
Góc nghiêng | xuống/lên | độ | 6/12 |
Kích thước càng | mm | 1070/100/35 | |
Chiều dài xe | mm | 3090 | |
Chiều rộng xe | mm | 1105 | |
Chiều cao đóng khung nâng | mm | 1975 | |
Chiều cao cabin | mm | 2110 | |
Bán kính quay nhỏ nhất | mm | 1810 | |
Bề rộng làm việc tối thiểu | Với pallet 1100×1100 | mm | 3530 |
Tốc độ di chuyển | Có tải/không tải | km/h | 14.0/16.0 |
Tốc độ nâng | Có tải/không tải | mm/s | 320/540 |
Khả năng leo dốc tối đa | Có tải/không tải | % | 19 |
Tải trọng bản thân | bao gồm ắc quy | kg | 2875 |
Số lượng bánh | Trước/Sau | 2X/2 | |
Kích thước bánh xe | Trước | mm | 6.00-9 |
Sau | mm | 5.00-8 | |
Khoảng cách tâm bánh | mm | 1250 | |
Phanh chân | Thủy lực | ||
Phanh dừng đỗ | Cơ khí | ||
Ắc quy | Loại | BS / JIS | |
Dung lượng | V/Ah | 48/435 | |
Khối lượng | kg | 665 | |
Mô tơ chạy | KW | 9 | |
Mô tơ thủy lực | KW | 9.5 | |
Mô tơ lái | KW | 0.4 | |
Bộ sạc | Loại | Sạc rời | |
Dung lượng | KVA | 6.5 |
Mua xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi chất lượng tại website
Với những thiết kế cũng như chất lượng của những chiếc xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi chắc chắn sẽ là một trợ thủ đắc lực cho nhà xưởng và công ty của các bạn. Ghé ngay vào website của chúng tôi để chọn được cho mình những xe nâng điện chất lượng và giá cả tốt nhất hiện nay.